Mọi người thường nghĩ những chiếc máy trạm năng suất nhất để làm việc trên phần mềm đồ hoạ Adobe (Photoshop, Illustrator, After Effect,...) chỉ có thể là desktop. Nhưng quan điểm đó trở nên vô nghĩa khi những mẫu máy laptop thực sự XỊN NHẤT của Dell ra đời, chiếm lĩnh toàn bộ thị trường với sự trầm trồ của dân công nghệ. Không ai nghĩ rằng một chiếc laptop xách tay lại mang trong mình những công năng KHỦNG đến như vậy. Laptop365 hôm nay sẽ So sánh các mẫu laptop cho dân đồ hoạ HOT nhất 2022
1. So sánh các mẫu laptop cho dân đồ hoạ thuộc dòng Precision
1.1. Giới thiệu về Laptop đồ hoạ Dell Precision
Laptop dòng Precision được biết đến như một dòng máy trạm xách tay cá nhân CHUYÊN NGHIỆP - CHẤT LƯỢNG. Cấu hình mạnh mẽ, cân mọi phần mềm nặng chuyên dụng, thao tác mọi tác vụ đồ hoạ, xử lý nhanh chóng không lo giật lag, đây hứa hẹn là ứng cử viên SÁNG GIÁ tại Dell Technologies.
"Nồi đồng cối đá" - có thể là những gì chúng ta review về laptop Dell phiên bản trước đây. Hiện nay, Dell Precision đã phá vỡ mọi kiệt tác đem đến cho dân thiết kế một chiếc laptop thời thượng, viền bo góc, không quá dày, vô cùng tinh tế. Đáp ứng và chiều lòng mọi dân đồ hoạ khó tính nhất.
Màn hình Full HD, độ phân giải cao, hiển thị màu chính xác - chính là nhứng ƯU ĐIỂM mà mọi sinh viên học thiết kế đồ hoạ đang bàn tán về Dell lúc này. Mọi thao tác luôn dễ dàng hơn khi bạn làm việc trên màn hình lớn.
1.2 Bảng Review - So sánh chi tiết TOP 3 Laptop đồ hoạ Dell Precision HOT NHẤT năm 2022
Thông số kĩ thuật | Dell Precision 7550 Workstation | Dell Precision 5540 Workstation | Dell Precision 5550 Mobile Workstation |
CPU | Intel Core i7-10750H | Intel Core i7-9850H, 6 nhân/12 luồng | Six-Core i7-1075H (2.6GHz, 12 MB cache, Up to 4.8GHz) |
RAM | 16GB DDR4 bus 2933 MHz | 16GB DDR4 bus 2666 MHz (tối đa 64GB) | 16GB 2933MHz DDR4 Memory |
Ổ cứng | 512 GB m.2 NVMe | 512GB PCIe NVMe Solid State Drive | 512GB PCIe NMVe SSD |
Màn hình | 15.6" FHD IPS (1920x1080) chống chói | 15.6" FHD IPS | 15.6" UltraSharp FHD (1920x1200) 100% sRGB |
Card đồ hoạ | NVIDIA Quadro T1000 4GB DDR6 | NVIDIA Quadro T1000 | NVIDIA Quadro T1000 |
Trọng lượng | 2.4Kg | 1.78Kg | 1.8Kg |
2. So sánh các mẫu laptop cho dân đồ hoạ thuộc dòng XPS
2.1 Giới thiệu về Laptop đồ hoạ Dell XPS
Nếu đang quá trăn trở chọn lựa laptop thiết kế đồ hoạ chuyên dụng, cấu hình KHỦNG, có thể thao tác và xử lý tốt mọi tác vụ trên các phần mềm thiết kế đồ hoạ như Adobe Photoshop, Adobe Illustrator, 3Dmax hay thậm chí là edit video thì XPS sẽ là lựa chọn HOÀN HẢO nhất.
Vẻ ngoài sang trọng, thanh lịch, mạnh mẽ; cấu hình khoẻ; màn hình hiển thị màu sống động; đây đích thị là dòng laptop danh giá nhất được NHIỀU người săn đón. Bền ngoài mỏng nhẹ, tinh tế bên trong lại mạnh mẽ đến bất ngờ. Card đồ hoạ được trang bị nhằm đáp ứng nhu cầu công việc chuyên nghiệp, RAM có thể sử dụng trong thời gian lâu, bật nhiều tab cùng lúc cũng không lo tình trạng giật lag hay render chậm.
Sau đây Laptop365 sẽ so sánh cấu hình 3 phân khúc khác nhau của dòng XPS để bạn có thể thấy được cấu hình KHỦNG mà Dell muốn đêm tới
2.2 Bảng Review - So sánh chi tiết TOP 3 Laptop đồ hoạ Dell XPS cấu hình KHỦNG nhất năm 2022
Thông số kĩ thuật | Dell XPS 9570 Core i7 8750H | Dell XPS 15 9500 Gen 10th Model 2020 | Dell XPS 9510 Model 2021 |
CPU | Intel Core i7-8750H 2.2GHz, 9 MB Cache, Upto 4.1GHz | Intel® Core™ i7 10750H (12MB Cache, up to 5.0 GHz, 6 cores) | Intel® Core™ i7-11800H (8-Core, 24MB Cache, up to 4.6GHz Max Turbo Frequency) |
RAM | 8 GB | 16GB DDR4 2933MHz | 16GB DDR4 3200 MHz |
Ổ cứng | 256 GB PCIe NVMe | 256GB M.2 PCIe NVMe Solid State Drive | 512GB m.2 NVMe (tối đa 2TBx2) |
Màn hình | 15.6 inch FHD (1920 x 1080), IPS Anti-Glare UltraSharp | 15.6 FHD+ (1920 x 1200) InfinityEdge Non-Touch Anti-Glare 500-Nit Display | 15.6″ FHD+ 1920*1200 500 Nits 100% sRGB |
Card đồ hoạ | GTX1050Ti 4GB | NVIDIA® GeForce® GTX 1650 Ti 4GB GDDR6 | NVIDIA® GeForce RTX™ 3050 Ti 4GB GDDR6 |
Trọng lượng | 1.8Kg | 1.83 Kg | 2kg |
MUA LAPTOP ĐỒ HOẠ CHÍNH HÃNG GIÁ TỐT NHẤT TẠI LAPTOP365.VN